Tài liệu ôn thi môn cơ sở dữ liệu quan hệ

Tài liệu ôn thi môn cơ sở dữ liệu quan hệ ngành CNTT trường Đại Học Kinh Doanh Công Nghệ năm 2013



NhomA = 70; NhomB = 37; NhomC = 61; NhomD = 20;
 NhomE = 17; NhomF = 10; NhomG = 10.

Rem Nhóm A:
Rem cau 1
HA(1) = " Dữ liệu được lưu trữ trong máy theo một qui định nào đó được gọi là gì:"
TA(1, 1) = "Cơ sở dữ liệu."
TA(1, 2) = "hệ quản trị CSDL."
TA(1, 3) = "Lược đồ dữ liệu."
TA(1, 4) = "Thể hiện dữ liệu."
DA(1) = 1
SA(1) = 4
DiemA(1) = 1

Rem cau 2
HA(2) = " Phần chương trình để có thể  xử lý ,thay đổi  dữ liệu gọi  là gì:"
TA(2, 1) = "Cơ sở dữ liệu."
TA(2, 2) = "hệ quản trị CSDL."
TA(2, 3) = "Lược đồ dữ liệu."
TA(2, 4) = "Thể hiện dữ liệu"
DA(2) = 2
SA(2) = 4
DiemA(2) = 1

Rem cau 3
HA(3) = " Tính độc lập dữ liệu là gì?"
TA(3, 1) = "là tính bất biến của các hệ ứng dụng đối với các thay đổi  trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy cập."
TA(3, 2) = "là tính bất biến của các hệ ứng dụng."
TA(3, 3) = "Là tính độc lập dữ liệu mức vật lý."
TA(3, 4) = "là không có sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ ."
DA(3) = 1
SA(3) = 4
DiemA(3) = 1

Rem cau 4
HA(4) = " Muốn chèn thêm một bộ trong quan hệ R(msv,ht,lop,td ) với msv,ht,lop có kiểu dữ liệu text và  td có kiểu dữ liệu number ta chọn lệnh nào?"
TA(4, 1) = "INSERT (R,msv='01',ht='nguyen van Anh',lop='12',14)"
TA(4, 2) = "INSERT (R,msv=01,ht='nguyen van Anh',lop=12,14)"
TA(4, 3) = "INSERT (msv='01',ht='nguyen van Anh',lop='12',14)"
TA(4, 4) = "INSERT (R,msv='01',ht='nguyen van Anh',lop='12')"
DA(4) = 1
SA(4) = 4
DiemA(4) = 1

Rem cau 5
HA(5) = " Kết quả của phép  INSERT(thêm bộ) thường gây sai sót nào trong quan hệ  sau khi được thêm vào?"
TA(5, 1) = "1,2 và 3"
TA(5, 2) = "Bộ thêm vào không phù hợp với lược đồ quan hệ cho trước (1)"
TA(5, 3) = "Một số giá trị của một số thuộc tính nằm ngoài miến giá trị của thuộc tính đó.(2)"
TA(5, 4) = "Giá trị khoá của bộ  mới có thể là giá trị đã có trong quan hệ dang lưu trữ.(3)"
TA(5, 5) = "2 và 3."
DA(5) = 1
SA(5) = 5
DiemA(5) = 1

Rem cau
HA(6) = " Muốn loại bỏ một bộ có MSV='01' ra khỏi R(msv,ht,lop,td ) với msv,ht,lop có kiểu dữ liệu text và  td có kiểu dữ liệu number ta chọn  đáp án nào?"
TA(6, 1) = "1 hoặc 2"
TA(6, 2) = "DEL(R,msv='01',ht='nguyen van Anh',lop='12',14)(1)"
TA(6, 3) = "DEL (R,msv=01,ht='nguyen van Anh',lop=12,14)(3)"
TA(6, 4) = "1 hoặc 3"
TA(6, 5) = "DEl(R,msv='01')(2)"
DA(6) = 1
SA(6) = 5
DiemA(6) = 1

Rem cau 7
HA(7) = " Muốn sửa đổi td=16 trong quan hệ R(msv,ht,lop,td ) với  sinh viên msv='01',ht='Nguyen Van Anh',lop='12' ,  td=14 ta  chọn đáp án nào?"
TA(7, 1) = "1 hoặc 2"
TA(7, 2) = "CH(R,msv='01',ht='nguyen van Anh',lop='12',16)(1)"
TA(7, 3) = "CH (R,msv=01,ht='nguyen van Anh',lop=12,16)(3)"
TA(7, 4) = " 2 hoặc 3"
TA(7, 5) = "CH(R,msv='01',td=16)(2)"
DA(7) = 1
SA(7) = 5
DiemA(7) = 1

Rem cau 8
HA(8) = " Thế nào là hai quan hệ khả hợp trong đại số quan hệ?"
TA(8, 1) = "là hai quan hệ xác định trên cùng một tập các thuộc tính."
TA(8, 2) = "Là hai quan hệ không xác định trên cùng một tập các thuộc tính."
TA(8, 3) = "là hai quan hệ xác định trên cùng một tập các thuộc tính nhưng khoảng giá trị của các thuộc tính đó không được giống nhau."
TA(8, 4) = "không có câu trả lời đúng."
DA(8) = 1
SA(8) = 4
DiemA(8) = 1

Rem cau 9
HA(9) = " Muốn tạo một bảng bằng ngôn ngữ SQL ta  sử dụng lệnh sau:"
TA(9, 1) = "creat table tênbảng (têncột  loạidữliệu )"
TA(9, 2) = "creat  tênbảng  (têncột  loạidữliệu )"
TA(9, 3) = "creat table tênbảng (cột1,cột2...,cộtn)"
TA(9, 4) = "Tất cả đều đúng"
DA(9) = 1
SA(9) = 4
DiemA(9) = 1

Rem cau 10
HA(10) = " Tên bảng được đặt theo qui rắc nào?"
TA(10, 1) = "một chuỗi các kí tự liền nhau và không bắt đầu bằng số,các kí tự đặc biệt và không trùng với các từ khoá."
TA(10, 2) = "một chuỗi các kí tự liền nhau và không trùng với các từ khoá."
TA(10, 3) = "một chuỗi các kí tự liền nhau ,không quá 8 kí tự và không bắt đầu bằng số và không trùng với các từ khoá."
DA(10) = 1
SA(10) = 3
DiemA(10) = 1

Rem cau 11
HA(11) = " Để xoá một bảng không cần thiết ra khỏi CSDL ta sử dụng lệnh nào?"
TA(11, 1) = "DROP table tênbảng.(1)"
TA(11, 2) = "DROP tên bảng.(2)"
TA(11, 3) = "Không có đáp án  đúng."
TA(11, 4) = "cả 1 và 2 đều đúng."
TA(11, 5) = "Alter  table tên bảng"
DA(11) = 1
SA(11) = 5
DiemA(11) = 1

Rem cau12
HA(12) = " Câu lệnh nào dùng để hiện lên nội dung của bảng SV(ht,msv,ngs,dt,dtin)?"
TA(12, 1) = "1 và 2"
TA(12, 2) = "Select * from sv.(1)"
TA(12, 3) = "Select msv,ht,ngs,dt,dtin from sv.(2)"
TA(12, 4) = "select ? from sv.(3)"
TA(12, 5) = "(3 và 2)"
DA(12) = 1
SA(12) = 5
DiemA(12) = 1

Rem cau 13
HA(13) = "  Hiện  đầy đủ thông tin của những sinh viên có dt=8  trong bảng SV(ht,msv,ngs,dt,dtin) ta sử dụng lệnh nào?"
TA(13, 1) = "Select * from sv  where dt=8."
TA(13, 2) = " Select  ht,ngs from sv  where dt=8."
TA(13, 3) = " Select * from sv  for  dt=8."
TA(13, 4) = "không có đáp án đúng."
DA(13) = 1
SA(13) = 4
DiemA(13) = 1

Rem cau 14
HA(14) = " Từ khoá "" Like "" dùng để tìm kiếm đối với  kiểu dữ liệu gì?"
TA(14, 1) = " chuỗi."
TA(14, 2) = "số"
TA(14, 3) = "ngày tháng."
TA(14, 4) = "số và chuỗi."
TA(14, 5) = "tất cả các kiểu dữ liệu."
DA(14) = 1
SA(14) = 5
DiemA(14) = 1

Rem cau 15
HA(15) = " Cho  biết ý nghĩ của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"select *" & vbCrLf & _
"From ds" & vbCrLf & _
"Where hoten Like ""N%""" & vbCrLf & _
""
TA(15, 1) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten bắt đầu bằng ""N"""
TA(15, 2) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten bắt đầu bằng ""N"" và tiếp sau là một kí tự bất kì."
TA(15, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(15, 4) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten bắt đầu bằng ""N"" và tiếp sau là một kí tự bất kì và tiếp nữa là kí tự ""N""."
DA(15) = 1
SA(15) = 4
DiemA(15) = 1

Rem cau 16
HA(16) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"select *" & vbCrLf & _
"From ds" & vbCrLf & _
"Where hoten Like "": H_I """ & vbCrLf & _
""
TA(16, 1) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten bắt đầu bằng ""H"" theo sau là một kí tự bất kì và tiếp theo là kí tự ""I""."
TA(16, 2) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten bắt đầu bằng ""H"" và tiếp sau là một kí tự bất kì."
TA(16, 3) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten bắt đầu bằng ""H"" và tiếp sau là một chuỗi  kí tự bất kì và kết thúc bằng kí tự ""I""."
TA(16, 4) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten bắt đầu bằng ""H"" và tiếp là kí tự ""I""."
DA(16) = 1
SA(16) = 4
DiemA(16) = 1

Rem cau 17
HA(17) = " Cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"select tenhang" & vbCrLf & _
"From cungcap" & vbCrLf & _
"where {1/5/2003}-ngayban=10." & vbCrLf & _
""
TA(17, 1) = "Hiện tên của những mặt hàng bán trước ngày {1/5/2003} là 10 ngày."
TA(17, 2) = " Hiện tên của những mặt hàng bán sau ngày {1/5/2003} là 10 ngày."
TA(17, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(17, 4) = "hiện lên những mặt hàng đã bán được 10 ngày."
DA(17) = 1
SA(17) = 4
DiemA(17) = 1

Rem cau 18
HA(18) = " cho biết ý nghĩa của đoạn  chương trình sau:" & vbCrLf & _
"   Select *" & vbCrLf & _
"   From ds" & vbCrLf & _
"where dtoan between 7 and 10" & vbCrLf & _
""
TA(18, 1) = "hiện lên những sinh viên có dtoan>= 7 và dtoan <=10."
TA(18, 2) = "hiện những sinh viên có dtoan>7 and dtoan<10"
TA(18, 3) = "hiện những sinh viên có dtoan<=7 và dtoan>=10."
TA(18, 4) = "không có đáp án đúng."
DA(18) = 1
SA(18) = 4
DiemA(18) = 1

Rem cau 19
HA(19) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"select hoten" & vbCrLf & _
"From ds" & vbCrLf & _
"where msv in ('m12','m13','m14')" & vbCrLf & _
""
TA(19, 1) = "hiện hoten của những sinh  viên có mã là :m12,m13,m14."
TA(19, 2) = "Hiện tất cả các thông tin của những sinh viên có mã: m12,m13,m14."
TA(19, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(19, 4) = "hiện hoten của tất cả những sinh viên không có mã là: m12,m13,m14."
DA(19) = 1
SA(19) = 4
DiemA(19) = 1

Rem cau 20
HA(20) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau: " & vbCrLf & _
"select count(*)" & vbCrLf & _
 "From cungcap" & vbCrLf & _
"Where msh = ""m11""" & vbCrLf & _
""
TA(20, 1) = "  cho biết mặt hàng m11 đã bán được bao nhiêu lần ."
TA(20, 2) = "  Cho biết có bao nhiêu bản  ghi có  msh =m11."
TA(20, 3) = "  Không có đáp án đúng."
TA(20, 4) = "  Tính tổng số các mặt hàng có msh=m11."
DA(20) = 1
SA(20) = 4
DiemA(20) = 1

Rem cau 21
HA(21) = "   cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"Select max(soluong)" & vbCrLf & _
"From cungcap" & vbCrLf & _
"Where msh = ""m11""" & vbCrLf & _
""
TA(21, 1) = "cho biết soluong mà msh=m11 đã bán được nhiều  nhất ."
TA(21, 2) = "Cho biết MSH lớn nhất"
TA(21, 3) = "Không có đáp án đúng."
TA(21, 4) = "Tính tổng  lớn nhất của  các mặt hàng có msh=m11."
DA(21) = 1
SA(21) = 4
DiemA(21) = 1

Rem cau 22
HA(22) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"select count (distinct mh)" & vbCrLf & _
"From cungcap" & vbCrLf & _
""
TA(22, 1) = "Cho biết tên các mặt  hàng  đã được cung cấp:"
TA(22, 2) = "đếm các mặt hàng có trong quan hệ cungcap."
TA(22, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(22, 4) = "hiện tất cả các mặt hàng có trong quan hệ cungcap."
DA(22) = 1
SA(22) = 4
DiemA(22) = 1

Rem cau 23
HA(23) = " muốn sắp xếp dữ liệu trong một trường  ta sử dụng từ khoá nào?"
TA(23, 1) = "order by."
TA(23, 2) = "groupe  by"
TA(23, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(23, 4) = "cả  ""order by""  và ""group by"""
DA(23) = 1
SA(23) = 4
DiemA(23) = 1

Rem cau 24
HA(24) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"select mh" & vbCrLf & _
"From cungcap" & vbCrLf & _
"group by mh  having Count( distinct mh)>2" & vbCrLf & _
""
TA(24, 1) = "  tìm mã số những nhà cung cấp đã cung cấp ít nhất hơn 2 mặt hàng."
TA(24, 2) = "  Tìm mã số các nhà cung cấp đã cung cấp tất cả các mặt hàng."
TA(24, 3) = "  Tất cả các đáp án đều sai."
TA(24, 4) = "tìm tất cả các nhà cung cấp đã cung cấp mỗi mặt hàng  hai lần ."
DA(24) = 1
SA(24) = 4
DiemA(24) = 1

Rem cau 25
HA(25) = " :cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"Select sum(soluong)" & vbCrLf & _
"From cungcap" & vbCrLf & _
"Where tenhang = ""thep""" & vbCrLf & _
""
TA(25, 1) = "tính tổng soluong  của tenhang=""thep"""
TA(25, 2) = "cho biết soluong của tenhang=""thep"" đã bán được ."
TA(25, 3) = "Cho biết số lượng hàng đã được cung cấp."
TA(25, 4) = "Không có đáp án đúng."
TA(25, 5) = "Tính tổng  lớn nhất của    hàng có tenhang=""thep""."
DA(25) = 1
SA(25) = 5
DiemA(25) = 1

Rem cau 26
HA(26) = " cho biết ý nghĩa của đoạn  chương trình sau:" & vbCrLf & _
"select tenhang" & vbCrLf & _
"From cungcap" & vbCrLf & _
"where mau=""do""      order by tenhang asc" & vbCrLf & _
""
TA(26, 1) = " Hiện tên các mặt hàng màu đỏ và sắp xếp  tenhang theo thứ tự  tăng dần."
TA(26, 2) = " Hiện tên các mặt hàng màu đỏ và sắp xếp  tenhang theo thứ tự  giảm dần"
TA(26, 3) = " Hiện thông tin  mặt hàng màu đỏ và sắp xếp   theo thứ tự  tăng dần"
TA(26, 4) = "Nhóm các   mặt hàng màu đỏ và sắp xếp  chúng."
DA(26) = 1
SA(26) = 4
DiemA(26) = 1

Rem cau 27
HA(27) = "  cho biết ý nghĩa của đoạn  chương trình sau:" & vbCrLf & _
"select tenhang" & vbCrLf & _
"From cungcap" & vbCrLf & _
"Where mau = ""do""" & vbCrLf & _
"order by tenhang desc" & vbCrLf & _
""
TA(27, 1) = " Hiện tên các mặt hàng màu đỏ và sắp xếp  tenhang theo thứ tự  giảm dần."
TA(27, 2) = " Hiện tên các mặt hàng màu đỏ và sắp xếp  tenhang theo thứ tự  tăng dần"
TA(27, 3) = " Nhóm các   mặt hàng màu đỏ và xếp   theo thứ tự  giảm dần"
TA(27, 4) = " Nhóm  mặt hàng màu đỏ và sắp xếp  tenhang theo thứ tự giảm dần."
DA(27) = 1
SA(27) = 4
DiemA(27) = 1

Rem cau 28
HA(28) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"select hoten,msv" & vbCrLf & _
"From ds" & vbCrLf & _
"  where msv in (select msv" & vbCrLf & _
"                From diem" & vbCrLf & _
"                Where dtoan = 8" & vbCrLf & _
""
TA(28, 1) = "  Hiện hoten,msv  của các sinh viên có dtoan=8 mà có msv trong bảng điểm và ds."
TA(28, 2) = "Hiện hoten,msv  của các sinh viên có dtoan=8 "
TA(28, 3) = "Hiện  các sinh viên có dtoan=8 trong bảng ds hoặc điểm."
TA(28, 4) = "không có đáp án đúng."
TA(28, 5) = "kết nối hai bảng ds và diem"
DA(28) = 1
SA(28) = 5
DiemA(28) = 1

Rem cau 29
HA(29) = "cho biết ý nghĩ của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"select soluong" & vbCrLf & _
 "From cungcap" & vbCrLf & _
"where soluong > all(select    soluong" & vbCrLf & _
"                    from cungcap)" & vbCrLf & _
""
TA(29, 1) = "  Tìm soluong hàng đã cung cấp lớn  nhất trong mọi số lượng khác."
TA(29, 2) = "  Không có đáp án đúng."
TA(29, 3) = "  So sánh soluong trong  bảng."
TA(29, 4) = "  Tim ra soluong lớn nhất trong hai  bảng."
TA(29, 5) = "  đưa ra soluong trong bảng cungcap"
DA(29) = 1
SA(29) = 5
DiemA(29) = 1

Rem cau 30
HA(30) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"select tencty" & vbCrLf & _
"   From cungcap" & vbCrLf & _
"   where  (select    mahang" & vbCrLf & _
"            From cungcap" & vbCrLf & _
"                =" & vbCrLf & _
"                    select  mahang" & vbCrLf & _
"                        from hang)" & vbCrLf & _
""
TA(30, 1) = " Cho biết tên của các công ty đã cung ứng tất cả các mặt hàng:"
TA(30, 2) = "cho biết tên công ty đã cung ứng ít nhất một mặt hàng."
TA(30, 3) = "Cho biết tên công ty đã không cung ứng một mặt hàng nào."
TA(30, 4) = "không có đáp án đúng."
DA(30) = 1
SA(30) = 4
DiemA(30) = 1

Rem cau 31
HA(31) = " cho biết ý nghĩa  của câu lệnh sau:" & vbCrLf & _
"   Delete" & vbCrLf & _
"[from tênbảng]" & vbCrLf & _
"[where điều kiện]" & vbCrLf & _
""
TA(31, 1) = " xoá bản ghi có thể thực hiện  với 1 hoặc nhiều điều kiện ."
TA(31, 2) = "Bớt một bản ghi trong bảng."
TA(31, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(31, 4) = "Xoá  bản ghi trùng nhau trong bảng."
DA(31) = 1
SA(31) = 4
DiemA(31) = 1

Rem cau 32
HA(32) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"delete  from ds  where  msv=""m11""" & vbCrLf & _
""
TA(32, 1) = "loại bỏ sinh viên có msv= m11 ra khỏi ds."
TA(32, 2) = "loại bỏ các sinh viên ra khỏi ds."
TA(32, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(32, 4) = "loại bỏ tất cả các sinh viên có msv#11 ra lkhỏi ds."
DA(32) = 1
SA(32) = 4
DiemA(32) = 1

Rem cau 33
HA(33) = ": cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau:" & vbCrLf & _
"Update" & vbCrLf & _
"set [tên cột=biểu thức]" & vbCrLf & _
"[from tên bảng]" & vbCrLf & _
"[where điều kiện]" & vbCrLf & _
""
TA(33, 1) = "dùng để sửa đổi dữ liệu với một hoặc nhiều đIều kiện."
TA(33, 2) = "Dùng để cập nhật thêm bản ghi với một điều kiện nào đó."
TA(33, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(33, 4) = "dùng để cố định một cột nào đó."
DA(33) = 1
SA(33) = 4
DiemA(33) = 1

Rem cau 34
HA(34) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
" Update" & vbCrLf & _
"Set dtoan = 8" & vbCrLf & _
 "From ds" & vbCrLf & _
"Where msv = ""m12"""
TA(34, 1) = "  sửa điểm toán của sinh viên có msv=""m12""  là 8."
TA(34, 2) = "  Hiện những sinh viên có msv=""m12"" và dtoan=8."
TA(34, 3) = "  Không có đáp án đúng."
TA(34, 4) = "  Sửa  msv=""m12"" cho những sinh viên có dtoan=8."
TA(34, 5) = "  Thêm vào bảng một sinh viên có msv=12  và dtoan=8."
DA(34) = 1
SA(34) = 5
DiemA(34) = 1

Rem cau 35
HA(35) = " cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau:" & vbCrLf & _
"alter table  tênbảng" & vbCrLf & _
"add tên cột  kiểu dữ liệu" & vbCrLf & _
""
TA(35, 1) = "chèn thêm một cột vào trong bảng và đặt kiểu dữ liệu cho bảng đó."
TA(35, 2) = "không có đáp án đúng."
TA(35, 3) = "thêm một bảng giống như bảng đã có."
TA(35, 4) = "đổi kiểu dữ liệu cho một cột trong bảng."
DA(35) = 1
SA(35) = 4
DiemA(35) = 1

Rem cau 36
HA(36) = " cho biết ý nghĩa của  đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"  alter table ds" & vbCrLf & _
"add tongdiem decimal(8,2)" & vbCrLf & _
""
TA(36, 1) = "  thêm cột tongdiem  vào bảng ds."
TA(36, 2) = "  đổi dữ liệu cuả cột tongdiem là decimal(8,2)."
TA(36, 3) = "  Không có đáp án đúng."
TA(36, 4) = "  Thay đổi vị trí của cột tongdiem trong bảng ds."
DA(36) = 1
SA(36) = 4
DiemA(36) = 1

Rem cau 37
HA(37) = " cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau:" & vbCrLf & _
"alter table  tênbảng" & vbCrLf & _
"DEL têncột  kiểudữ liệu" & vbCrLf & _
""
TA(37, 1) = "Xoá   một cột cho bảng."
TA(37, 2) = "Thay đổi kiểu dữ liệu của một cột cho bảng."
TA(37, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(37, 4) = "Xoá đi các cột có cùng một kiểu dữ liệu."
DA(37) = 1
SA(37) = 4
DiemA(37) = 1

Rem cau 38
HA(38) = "   cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"  alter table ds" & vbCrLf & _
"DEL tongdiem decimal(8,2)"
TA(38, 1) = "  Bỏ cột tongdiem trong bảng ds."
TA(38, 2) = "  Thay đổi ví trí của cột tongdiem trong bảng ds."
TA(38, 3) = "  Bỏ đi  cột tongdiem hoặc cột có kiểu dữ liệu  là decimal(8,2)."
TA(38, 4) = "  không có đáp án đúng."
DA(38) = 1
SA(38) = 4
DiemA(38) = 1

Rem cau 39
HA(39) = " Cho  lược đồ quan hệ R(mcty,tencty,dchicty,sl,giatrihang) với 3 bộ giá trị " & vbCrLf & _
"t1{01,hoa ban,hà nội,60,1tỷ}" & vbCrLf & _
"t2{01,hoa ban,hà nội,23, 300 triệu}" & vbCrLf & _
"t2{01,hoa ban ,hà nội,10,1000000}" & vbCrLf & _
"theo bạn hiện tượng gì xảy ra trong quan hệ trên.lựa chọn đáp án đúng nhất."
TA(39, 1) = "dư thừa dữ liệu."
TA(39, 2) = "lược đồ trên đã ở dạng chuẩn 3NF"
TA(39, 3) = "dị thường dữ liệu"
TA(39, 4) = "không có đáp án nào đúng."
TA(39, 5) = "không nhất quán dữ liệu."
DA(39) = 1
SA(39) = 5
DiemA(39) = 1

Rem cau 40
HA(40) = " Giá trị nguyên tố của thuộc tính  trong một lược đồ là gì?"
TA(40, 1) = "là gía trị của những miền thuộc tính không phân chia được nữa."
TA(40, 2) = "là gía trị của những miền thuộc tính  có thể phân chia ra được."
TA(40, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(40, 4) = "là các thuộc tính có giá trị duy nhất."
DA(40) = 1
SA(40) = 4
DiemA(40) = 1

Rem cau 41
HA(41) = " dư thừa thông tin là gì?"
TA(41, 1) = "là việc một thông tin bị lưu trữ lại nhiều lần."
TA(41, 2) = "là thông tin bị sử dụng lại nhiều lần."
TA(41, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(41, 4) = "là có nhiều thuộc tính giống nhau trong một quan hệ."
DA(41) = 1
SA(41) = 4
DiemA(41) = 1

Rem cau  42
HA(42) = "không nhất quán dữ liệu là gì?"
TA(42, 1) = "thông tin của cùng một đối tượng mà ở những nơi khác nhau thì lưu trữ khác nhau."
TA(42, 2) = "Các thông tin không thống nhất được với nhau."
TA(42, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(42, 4) = "các thông tin của các đối tượng khác nhau lại được lưu trữ như nhau trong một quan hệ."
DA(42) = 1
SA(42) = 4
DiemA(42) = 1

Rem cau 43
HA(43) = "Muốn sửa  sửa đổi ht='n v a' thành  ht='n v b'  trong quan hệ R(msv,ht,lop,td ) với  sinh viên msv='01' ta  chọn đáp án nào?"
TA(43, 1) = " CH(R,msv='01',ht='n v b')(3)"
TA(43, 2) = "CH(R,msv='01',ht='n v a',ht='n v b')(1)"
TA(43, 3) = "CH (R,msv=01,ht='n v  b')(2)"
TA(43, 4) = " 2 hoặc 3"
TA(43, 5) = "1 hoặc 3"
DA(43) = 1
SA(43) = 5
DiemA(43) = 1

Rem cau 44
HA(44) = "  Hiện  đầy đủ thông tin của những sinh viên có dt=8   và sinh vào 6 tháng cuối năm  trong bảng SV(ht,msv,ngs,dt,dtin) ta sử dụng lệnh nào?"
TA(44, 1) = "Select * from sv  where dt=8 and month(ngs)>=6 ."
TA(44, 2) = " Select  ht,ngs from sv  where dt=8 and month(ngs)>=6 or month(ngs)<=12."
TA(44, 3) = " Select * from sv  for  dt=8 and ngs>=6"
TA(44, 4) = "không có đáp án đúng."
DA(44) = 1
SA(44) = 4
DiemA(44) = 1

Rem cau 45
HA(45) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"select *" & vbCrLf & _
"From ds" & vbCrLf & _
"Where hoten Like ""H_"""
TA(45, 1) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten bắt đầu bằng ""H"" theo sau là một kí tự bất kì .(1)"
TA(45, 2) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten bắt đầu bằng ""H"" và tiếp theo là các kí tự bất kì.(2)"
TA(45, 3) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten  bằng ""H"" .(3)"
TA(45, 4) = "không có đáp án đúng."
TA(45, 5) = "1,2,3 đúng."
DA(45) = 1
SA(45) = 5
DiemA(45) = 1

Rem cau 46
HA(46) = " Cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"select tenhang" & vbCrLf & _
"From cungcap" & vbCrLf & _
"Where ngayban = 10" & vbCrLf & _
""
TA(46, 1) = "Hiện tên của những mặt hàng bán trước ngày {1/5/2003} là 10 ngày."
TA(46, 2) = " Hiện tên của những mặt hàng bán sau ngày {1/5/2003} là 10 ngày."
TA(46, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(46, 4) = "hiện lên những mặt hàng đã bán được 10 ngày."
DA(46) = 3
SA(46) = 4
DiemA(46) = 1

Rem cau 47
HA(47) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"select hoten" & vbCrLf & _
"From ds" & vbCrLf & _
"where msv in ('m* ')" & vbCrLf & _
""
TA(47, 1) = "hiện hoten của những sinh  viên có mã là :'m* '."
TA(47, 2) = "Hiện tất cả các thông tin của những sinh viên  có mã bắt đầu bằng 'm' "
TA(47, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(47, 4) = "hiện hoten của tất cả những sinh viên  có mã bắt đầu bằng ""m""và kết thúc là một kí tự bất kì."
DA(47) = 1
SA(47) = 4
DiemA(47) = 1

Rem cau 48
HA(48) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau: " & vbCrLf & _
"select count(*)" & vbCrLf & _
" From cungcap" & vbCrLf & _
"where msh=""m11"" or msh='m12'" & vbCrLf & _
""
TA(48, 1) = "  Không có đáp án đúng."
TA(48, 2) = "  cho biết msh= m11  và msh= m12 đã bán được bao nhiêu lần ."
TA(48, 3) = "  Cho biết có bao nhiêu bản  ghi có  msh =m11 hoặc msh=12."
TA(48, 4) = "  Tính tổng số các mặt hàng có msh=m11 hoặc msh=12."
DA(48) = 1
SA(48) = 4
DiemA(48) = 1

Rem cau 49
HA(49) = "  cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"Select max(soluong)" & vbCrLf & _
"From cungcap" & vbCrLf & _
"where msh in (""m11"",""m12"",""m13"")"
TA(49, 1) = "cho biết soluong mà msh=m11 và msh=m12 và msh=m13   đã bán được nhiều  nhất ."
TA(49, 2) = "Cho biết cho biết soluong mà msh=m11 hoặc   msh=m12  hoặc  msh=m13   đã bán được nhiều  nhất ."
TA(49, 3) = "Không có đáp án đúng."
TA(49, 4) = "Tính tổng  lớn nhất của  các mặt hàng có msh=m11 và msh=m12 hoặc msh=m13."
DA(49) = 1
SA(49) = 4
DiemA(49) = 1

Rem cau 50
HA(50) = "cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"Select sum(soluong),avg(thanhtien)" & vbCrLf & _
"From cungcap" & vbCrLf & _
"Where tenhang = ""thep"""
TA(50, 1) = "tính tổng soluong  của tenhang=""thep"" và tính trung bình cột thanhtien"
TA(50, 2) = "cho biết soluong và tính trung bình  của tenhang=""thep"" đã bán được ."
TA(50, 3) = "Cho biết số lượng hàng và trung bình thanhtien   đã được cung cấp."
TA(50, 4) = "Không có đáp án đúng."
TA(50, 5) = "Tính tổng soluong  của các mặt hàng và  tính trung bình thanhtien cho những mặt hàng   có  tenhang='thep'"
DA(50) = 1
SA(50) = 5
DiemA(50) = 1

Rem cau 51
HA(51) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"select msv" & vbCrLf & _
"From ds" & vbCrLf & _
"  where msv in (select msv" & vbCrLf & _
"                from diem)" & vbCrLf & _
""
TA(51, 1) = "hiện những sinh vien có msv trong cả hai bảng ds và diem."
TA(51, 2) = "Hiện msv  của các sinh viên có trong hai bảng ds và diem. "
TA(51, 3) = "Hiện  msv của các sinh viên có  trong bảng ds."
TA(51, 4) = "không có đáp án đúng."
TA(51, 5) = "kết nối hai bảng ds và diem và không hiện gì."
DA(51) = 1
SA(51) = 5
DiemA(51) = 1

Rem cau 52
HA(52) = "cho biết ý nghĩ của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"select soluong" & vbCrLf & _
 "From cungcap" & vbCrLf & _
"where soluong  < all(select    soluong" & vbCrLf & _
"                    from cungcap)"
TA(52, 1) = "đưa ra  soluong hàng đã cung cấp  ít  nhất trong mọi số lượng khác."
TA(52, 2) = "Không có đáp án đúng."
TA(52, 3) = "So sánh soluong trong  bảng."
TA(52, 4) = "Tim ra soluong nhỏ nhất trong hai  bảng."
TA(52, 5) = "đưa ra soluong trong bảng cungcap"
DA(52) = 1
SA(52) = 5
DiemA(52) = 1

Rem cau 53
HA(53) = "   cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"  alter table ds" & vbCrLf & _
"DEL tongdiem decimal(8,2),kq character." & vbCrLf & _
""
TA(53, 1) = "  Bỏ cột tongdiem  và  cột kq trong bảng ds."
TA(53, 2) = "  Thay đổi ví trí của cột tongdiem  và cột kq trong bảng ds."
TA(53, 3) = "  Bỏ đi  cột tongdiem hoặc cột  kq."
TA(53, 4) = "  không có đáp án đúng."
DA(53) = 1
SA(53) = 4
DiemA(53) = 1

Rem cau 54
HA(54) = "  Tính ""phản xạ"" của hệ tiên đề AMSTRONG  được thể hiện ở đáp án nào?"
TA(54, 1) = "nếu Y là tập con của X thì X->Y"
TA(54, 2) = "nếu Z là tập con của U và X-> Y thì XZ-> YZ."
TA(54, 3) = "nếu X-> Y và  Y -> Z thì X->Z."
TA(54, 4) = "không có đáp án nào đúng."
DA(54) = 1
SA(54) = 4
DiemA(54) = 1

Rem cau 55
HA(55) = "  tính ""tăng trưởng"" của hệ tiên đề AMSTRONG  được thể hiện ở đáp án nào?"
TA(55, 1) = "nếu Z là tập con của U và X-> Y thì XZ-> YZ."
TA(55, 2) = " nếu Y là tập con của X thì X->Y"
TA(55, 3) = "nếu X-> Y và  Y -> Z thì X->Z."
TA(55, 4) = "không có đáp án nào đúng."
DA(55) = 1
SA(55) = 4
DiemA(55) = 1

Rem cau 56
HA(56) = "  tính ""bắc cầu"" của hệ tiên đề AMSTRONG  được thể hiện ở đáp án nào?"
TA(56, 1) = "nếu X-> Y và  Y -> Z thì X->Z."
TA(56, 2) = "nếu Z là tập con của U và X-> Y thì XZ-> YZ."
TA(56, 3) = " nếu Y là tập con của X thì X->Y"
TA(56, 4) = "không có đáp án nào đúng."
DA(56) = 1
SA(56) = 4
DiemA(56) = 1

Rem cau 57
HA(57) = " Nếu X->Y và X-> Z thì x-> YZ luật nào được áp dụng ?"
TA(57, 1) = "luật hợp."
TA(57, 2) = "luật bắc câù."
TA(57, 3) = "luật tựa bắc cầu."
TA(57, 4) = "luật tách."
TA(57, 5) = "không có đáp án đúng."
DA(57) = 1
SA(57) = 5
DiemA(57) = 1

Rem cau 58
HA(58) = " Luật nào được áp dụng trong công thức: nếu X->Y và WY ->Z thì XW-> Z?"
TA(58, 1) = "luật tựa bắc cầu."
TA(58, 2) = "luật bắc câù."
TA(58, 3) = "luật hợp."
TA(58, 4) = "luật tách."
TA(58, 5) = "không có đáp án đúng."
DA(58) = 1
SA(58) = 5
DiemA(58) = 1

Rem cau 59
HA(59) = "  Luật nào được áp dụng trong công thức: nếu X->Y vàY là tập con của Z thì X-> Z?"
TA(59, 1) = "luật tách."
TA(59, 2) = "luật bắc câù."
TA(59, 3) = "luật hợp."
TA(59, 4) = "luật tựa bắc cầu."
TA(59, 5) = "không có đáp án đúng"
DA(59) = 1
SA(59) = 5
DiemA(59) = 1

Rem cau 60
HA(60) = " tiêu chuẩn để một lược đồ quan hệ R ở dạng chuẩn 1NF là gì?"
TA(60, 1) = "Toàn  bộ các miền có mặt trong R đều chỉ chứa các gía trị nguyên tố."
TA(60, 2) = "không có đáp án đúng."
TA(60, 3) = "nếu mỗi thuộc tính không khoá của R là phụ thuộc hàm đầy đủ vào khóa chính."
TA(60, 4) = "nếu mỗi thuộc tính không khoá của R là không phụ thuộc hàm bắc cầu vào khoá chính."
DA(60) = 1
SA(60) = 4
DiemA(60) = 1

Rem cau 61
HA(61) = " một lược đồ quan hệ ở dạng chuẩn 2NF khi nào?"
TA(61, 1) = "nếu nó ở dạng chuẩn 1NF và nếu mỗi thuộc tính không khoá của R phụ thuộc hàm đầy đủ vào khoá chính."
TA(61, 2) = "không có đáp án đúng."
TA(61, 3) = "nếu nó ở dạng chuẩn 1NF và các thuộc tính không khoá không phụ thuộc bắc cầu vào khoá chính."
TA(61, 4) = "nếu nó ở dạng chuâne 1NF  và toàn bộ các miền có mặt trong R đều là giá trị nguyên tố."
DA(61) = 1
SA(61) = 4
DiemA(61) = 1

Rem cau 62
HA(62) = " một lược đồ quan hệ ở dạng chuẩn 3NF khi nào?"
TA(62, 1) = "khi nó ở dạng chuẩn 2NF và mỗi thuộc tính không khoá của R là không phụ thuộc hàm bắc cầu vào khoá chính."
TA(62, 2) = "nếu nó ở dạng chuẩn 2NF  và toàn bộ các miền có mặt trong R đều là giá trị nguyên tố."
TA(62, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(62, 4) = " nếu nó ở dạng chuẩn 2NF và nếu mỗi thuộc tính không khoá của R phụ thuộc hàm đầy đủ vào khoá chính"
DA(62) = 1
SA(62) = 4
DiemA(62) = 1

Rem cau 63
HA(63) = " Một lược đồ quan hệ R ở dạng chuẩn BCNF khi nào?"
TA(63, 1) = " nếu X->A thoả trên R ,A không thuộc X thì X là một khoá của R."
TA(63, 2) = " nếu X->A thoả trên R ,A thuộc X thì X là một khoá của R."
TA(63, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(63, 4) = " nếu X ->A thoả trên R ,A không thuộc X thì X  không là một khoá của R."
DA(63) = 1
SA(63) = 4
DiemA(63) = 1

Rem cau 64
HA(64) = " A được gọi là thuộc tính đa trị khi nào?"
TA(64, 1) = "trong A có nhiều gía trị."
TA(64, 2) = "trong A có một giá trị duy nhất."
TA(64, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(64, 4) = "A có thể chia ra thành các thuộc tính nhỏ hơn"
DA(64) = 1
SA(64) = 4
DiemA(64) = 1

Rem cau 65
HA(65) = " Muốn chèn thêm một bộ trong quan hệ R(msv,ht,lop,td ) với msv,ht,lop có kiểu dữ liệu text và  td có kiểu dữ liệu number ta chọn lệnh nào?"
TA(65, 1) = "1 và 2"
TA(65, 1) = "INSERT (R,'01','nguyen van Anh','12',14)(1)"
TA(65, 2) = "INSERT (R,msv='01',ht='nguyen van Anh',lop='12',14)(2)"
TA(65, 3) = "INSERT (msv='01',ht='nguyen van Anh',lop='12',14)(3)"
TA(65, 4) = "INSERT (R,msv='01',ht='nguyen van Anh',lop='12')(4)"
TA(65, 5) = "3 và  4"
DA(65) = 1
SA(65) = 5
DiemA(65) = 1

Rem cau 66
HA(66) = "  Muốn loại bỏ một bộ ra khỏi R(msv,ht,lop,td ) với msv,ht,lop có kiểu dữ liệu text và  td có kiểu dữ liệu number với  msv là khoá của quan hệ ta chọn  đáp án nào?"
TA(66, 1) = "1 hoặc 2"
TA(66, 2) = "DEL(R,msv='01',ht='nguyen van Anh',lop='12',14)(1)"
TA(66, 3) = "DEL (R,msv=01)(3)"
TA(66, 4) = "Không có đáp án đúng"
TA(66, 5) = "DEl(R,msv='01')(2)"
DA(66) = 1
SA(66) = 5
DiemA(66) = 1

Rem cau 67
HA(67) = "  đoạn chương trình sau " & vbCrLf & _
"select  mh from hh where '12/12/90' - sdate()= 10" & vbCrLf & _
"giải quyết vấn đề gì?"
TA(67, 1) = "tìm các mặt hàng bán trước ngày '12/12/90'"
TA(67, 2) = "hiện các mặt hàng đã bán được 10 ngày."
TA(67, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(67, 4) = "hiện các mặt hàng đã bán đợc sau ngày '12/12/90' là 10 ngày."
DA(67) = 1
SA(67) = 4
DiemA(67) = 1

Rem cau 68
HA(68) = " phụ thuộc hàm suy diễn logic là gì?"
TA(68, 1) = "là các phụ thuộc hàm được suy diễn từ các phụ thuộc hàm đã có ."
TA(68, 2) = "là các phụ thuộc hàm có sẵn trong CSDL."
TA(68, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(68, 4) = "X-> Y là một phụ thuộc hàm suy diễn logic."
DA(68) = 1
SA(68) = 4
DiemA(68) = 1

Rem cau 69
HA(69) = "  cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"select *" & vbCrLf & _
"From ds" & vbCrLf & _
"Where hoten Like ""%I"""
TA(69, 1) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten kết thúc bằng ""I"""
TA(69, 2) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten kết thúc bằng ""I"" và bắt đầu bằng một kí tự bất kì."
TA(69, 3) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten  bằng ""I""."
TA(69, 4) = "không có đáp án đúng."
DA(69) = 1
SA(69) = 4
DiemA(69) = 1

Rem cau 70
HA(70) = "  cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" & vbCrLf & _
"select *" & vbCrLf & _
"From ds" & vbCrLf & _
"Where hoten Like ""%_I"""
TA(70, 1) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten kết thúc bằng ""I"""
TA(70, 2) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten kết thúc bằng ""I"" và bắt đầu chỉ bằng một kí tự bất kì."
TA(70, 3) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten  bằng ""I"" và trước đó là hai kí tự bất kì."
TA(70, 4) = "Hiện tất cả các thí sinh bắt đầu bằng một kí tự nào đó tiếp theo sau là một kí tự bất kì ."
DA(70) = 1
SA(70) = 4
DiemA(70) = 1

Rem Nhóm B:

Rem cau 1
HB(1) = " Tìm khoá của quan hệ :" & vbCrLf & _
"HANG_HOA  (  MSMH       TEN_HANG           SO_LUONG     )" & vbCrLf & _
"với tập các phụ thuộc hàm sau:" & vbCrLf & _
"F={MSHH->ten_hang,so_luong ; ten_hang->So_luong}.." & vbCrLf & _
""
TB(1, 1) = "MSHH,"
TB(1, 2) = "Ten_hang."
TB(1, 3) = "MSHH,ten_hang,"
TB(1, 4) = "không có đáp án đúng."
DB(1) = 1
SB(1) = 4
DiemB(1) = 1.5

Rem cau 2
HB(2) = " Tìm khoá của quan hệ  R(C,I,D,B,K,F,L,M,G) với tập các  phụ thuộc hàm:" & vbCrLf & _
"            F={C->IDBKF,D->B,K->I,K->L,L->MG}?"
TB(2, 1) = "C."
TB(2, 2) = "CK."
TB(2, 3) = "CKL."
TB(2, 4) = "Kl."
TB(2, 5) = "không có đáp án đúng."
DB(2) = 1
SB(2) = 5
DiemB(2) = 1.5

Rem cau 3
HB(3) = "  Tìm khoá của R(A,B,C,D) VớI  f={AB-> C,AB->D,C->B}?"
TB(3, 1) = "AB."
TB(3, 2) = "ABC."
TB(3, 3) = "CB."
TB(3, 4) = "AC."
TB(3, 5) = "không có đáp án đúng."
DB(3) = 1
SB(3) = 5
DiemB(3) = 1.5

Rem cau 4
HB(4) = "  Tìm khoá của quan hệ  R(msh,makh,ten ,dchi);" & vbCrLf & _
"F={msh->makh,makh->ten,dchi ;ten->dchi}?" & vbCrLf & _
""
TB(4, 1) = "msh."
TB(4, 2) = "makh."
TB(4, 3) = "msh,makh."
TB(4, 4) = "không có đáp án đúng."
TB(4, 5) = "makh,ten."
DB(4) = 1
SB(4) = 5
DiemB(4) = 1.5

Rem cau 5
HB(5) = "  Tìm khoá của R(A,B,C,D,E,F,G,H,I,J)" & vbCrLf & _
"F={AB->C,A->DE,B->F,F->GH,D->I,I->J} ?" & vbCrLf & _
""
TB(5, 1) = "AB."
TB(5, 2) = "ABI."
TB(5, 3) = "A."
TB(5, 4) = "ABD"
TB(5, 5) = "BC."
DB(5) = 1
SB(5) = 5
DiemB(5) = 1.5

Rem cau 6
HB(6) = "  Tìm khoá của   R(A1,A2,A3,A4,A5,A6,A7,A8)" & vbCrLf & _
"F={A1A2->A3A4A5A6, A6>A7A8,A2->A4,A1->A3}?" & vbCrLf & _
""
TB(6, 1) = "A1A2."
TB(6, 2) = "A1A2A6."
TB(6, 3) = "A1A6."
TB(6, 4) = "A2A6."
TB(6, 5) = "không có đáp án đúng."
DB(6) = 1
SB(6) = 5
DiemB(6) = 1.5


DMCA.com Protection Status

Receive my simple gift of GOOD MORNING wrapped with sincerity, tied with care and sealed with a prayer to keep you safe and happy all day long! Take care! Hãy nhận một món quà đơn giản của anh vào mỗi buổi sáng, được bao bọc bởi sự chân thành, được buộc lại bằng sự quan tâm và được gắn vào với lời cầu xin cho em được bình yên và hạnh phúc mỗi ngày! Minh Nguyễn.